1. Listen and repeat /(Lắng nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
2. Practice /(Luyện tập.)
Count from one to twenty with a partner ( Đếm từ 1 đến 20 cùng với Cậu em)
1 one wʌn
2 two tu:
3 three θri:
4 four fɔːr
5 five faɪv
6 six sɪks
7 seven 'sɛvn
8 eight eɪt
9 nine naɪn
10 ten ten
11 eleven ɪˈlevn
12 twelve twelv
13 thirteen ˌθɜːrˈtiːn
14 fourteen ˌfɔːrˈtiːn
15 fifteen ,fɪf'ti:n
16 sixteen sɪks'ti:n
17 seventeen sevn'ti:n
18 eighteen ,eɪˈti:n
19 nineteen ,naɪn'ti:n
20 twenty 'twenti
3. Listen and repeat /(Lắng nghe và lặp lại.)
Bài nghe:
a)
Hello, Miss Hoa. This is Lan. (Chào cô Hoa. Đây là Lan.)
Hello. Lan. How old are you? (Chào Lan. Em mấy tuổi?)
I'm eleven. (Em 11 tuổi ạ.)
b)
Hi, Ba. This is Phong. (Chào Ba. Đây là Phong.)
Hi, Phong. How old are you? (Chào Phong. Cậu mấy tuổi?)
I'm twelve. (Tớ 12 tuổi.)
Hướng dẫn dịch:
a)
Chào cô Hoa. Đây là Lan
Chào Lan. Em mấy tuổi?
Em 11 tuổi ạ.
b)
Chào Ba. Đây là Phong.
Chào Phong. Cậu mấy tuổi?
Tớ 12 tuổi.
4. Practice with your classmates /(Hãy thực hành với Cậu cùng học.)
- How old are you?
I'm twelve.
- How old is he?
He is ten.
- How old is your brother?
He is fifteen.
5. Play bingo /(Chơi bingo)
Draw nine squares on a piece of paper. Choose and write numbers between one and twenty in the squares. Play bingo.
(Vẽ 9 hình vuông trên một Trả lời câu hỏi phần của tờ giấy. Chọn và viết các số trong khoảng 1 đến 20 vào trong các hình vuông. Chơi bingo nào.)
6. Remember /(Ghi nhớ.)
Numbers: one to twenty: các số từ 1 tới 20
How old are you?: Cậu mấybao nhiêu tuổi?
I'm twelve.: Tớ 12 tuổi.
Xem toàn bộ Tiếng Anh lớp 6: Unit 1. Greetings