logo

A. Where is your school?


Unit 4: BIG OR SMALL


A. Where is your school? (Trả lời câu hỏi phần 1-6 trang 44-46 SGK Tiếng Anh lớp 6)

1. Listen and repeat /(Lắng nghe và lặp lại.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 6: Unit 4. Where is your school? | Giải Tiếng Anh lớp 6 hay nhất

Phong

This is Phong. (Đây là Phong.)

This is his school. (Đây là trường của cậu ấy.)

Phong's school is small. (Trường của Phong thì nhỏ.)

It is in the country. (Nó ở miền quê.)

Thu

This is Thu. (Đây là Thu.)

This is her school. (Đây là trường của Thu.)

Thu's school is big. (Trường của Thu thì lớn.)

It is in the city. (Nó ở thành phố.)

2. Answer. Then write the answers in your exercise book /(Trả lời. Sau đó viết các câu trả lời vào trong vở bài tập của em.)

a) Is Phong's school small? (Có phải trường của Phong thì nhỏ?)

=> Yes, it is. (Đúng rồi, là nó)

b) Is Thu's school small? (Có phải trường của Thu thì nhỏ?)

=> No, it isn't. It is big. (Không, không phải cái đó. Nó thì lớn)

c) Where is Phong's school? (Trường của Phong ở đâu?)

=> His school is in the country. (Trường của anh ấy thì ở một miền quê)

d) Is Thu's school in the country? (Có phải trường của Thu ở miền quê?)

=> No. Her school is in the city. (Không. Trường của cô ấy thì ở thành phố)

3. Read. Then answer the questions /(Đọc. Sau đó trả lời các câu hỏi.)

Bài nghe:

Hướng dẫn dịch:

Trường của Phong ở miền quê.

Nó thì nhỏ. Có 8 lớp học.

Có 400 học sinh trong trường.

Trường của Thu ở thành phố.

Nó thì lớn. Có 20 lớp học.

Có 900 học sinh trong trường.

Tiếng Anh lớp 6: Unit 4. Where is your school? | Giải Tiếng Anh lớp 6 hay nhất

Lời giải:

a) How many classrooms are there in Phong's school? (Có bao nhiêu phòng học trong trường của Phong?)

=> There are eight classrooms in Phong's school. (Có 8 lớp học ở trường của Phong)

b) How many students are there in his school? (Có bao nhiêu học sinh trong trường của anh ấy?)

=> There are four hundred students in his school. (có 400 học sinh ở trường anh ấy)

c) How many classrooms are there in Thu's school? (Có bao nhiêu phòng học trong trường của Thu?)

=> There are twenty classrooms in her school. (có 20 lớp học ở trường cô ấy)

d) How many students are there in her school? (Có bao nhiêu học sinh trong trường của cô ấy?)

=> There are nine hundred students in her school. (có 900 học sinh ở trường cô ấy)

4. Answer /(Trả lời câu hỏi.)

a) Is your school in the country or in the city? (Trường của Cậu ở miền quê hay ở thành phố?)

=> My school is in the country. (Trường của tớ thì ở miền quê)

b) How many classrooms are there? (Có bao nhiêu phòng học trong trường của Cậu?)

=> There are twenty classrooms in my school. (có 20 lớp học ở trường của tôi)

c) How many students are there? (Có bao nhiêu sinh viên trong trường của Cậu?)

=> There are tow thousand students. (có hai nghìn học sinh)

5. Play with words /(Chơi với chữ.)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 6: Unit 4. Where is your school? | Giải Tiếng Anh lớp 6 hay nhất

6. Remember /(Ghi nhớ.)

Tiếng Anh lớp 6: Unit 4. Where is your school? | Giải Tiếng Anh lớp 6 hay nhất

Xem toàn bộ Tiếng Anh lớp 6: Unit 4: Big or small

icon-date
Xuất bản : 04/02/2021 - Cập nhật : 05/02/2021

Xem thêm các bài cùng chuyên mục